TOP 15 THÌ QUÁ KHỨ CỦA DRIVE TRONG TIẾNG ANH, ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC


*
tnmthcm.edu.vn Send an email Tháng Tư 20, 2022
Dù trong văn nói hay viết, bạn chắc hẳn thường xuyên bắt gặp từ Drive.

Bạn đang xem: Top 15 Thì Quá Khứ Của Drive Trong Tiếng Anh

Đây là từ thì bạn cũng sẽ thường xuyên bắt gặp động từ này. Vậy quá khứ của Drive là gì? Làm sao để chia động từ với động từ Drive? Hãy cùng Đại Học Ngoại Ngữ Hà Nội tìm hiểu cụ thể hơn trong bài viết dưới đây nhé.

Quá khứ của Drive là gì? Cách chia thì Drive đúng nhất

Quá khứ của Drive là gì?

Động từ Quá khứ đơn Quá khứ phân từ Nghĩa của động từ
drive drove driven lái (xe)

Ví dụ:

She drives a red sports car => Cô ấy lái một chiếc xe hơi thể thao màu đỏ I drove my daughter to school.

Xem thêm: Hội Chứng Ruột Kích Thích Cách Điều Trị, Điều Trị Hội Chứng Ruột Kích Thích

=> Tôi chở con gái của tôi đến trường By the end of the year, most of the occupying troops had been driven from the city.

Một số động từ bất quy tắc thông dụng

Động từ nguyên mẫu Quá khứ đơn Quá khứ phân từ Nghĩa của động từ
1 abide abode/abided abode/abided lưu trú, lưu lại
2 arise arose arisen phát sinh
3 awake awoke awoken đánh thức, thức
4 be was/were been thì, là, bị. ở
5 bear bore borne mang, chịu dựng
6 become became become trở nên
7 beat beat beaten đập, nện
8 befall befell befallen xảy đến
9 beget begot begotten gây ra
10 begin began begun bắt đầu
11 beset beset beset bao quanh
12 bespeak bespoke bespoken chứng tỏ
13 bid bid/bade bid/bidden trả giá
14 bind bound bound buộc, trói
15 bleed bled bled chảy máu
16 blow blew blown thổi
17 break broke broken đập vỡ

*
tnmthcm.edu.vn Send an email Tháng Tư 20, 2022

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

x

Welcome Back!

Login to your account below

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.