Thông số xe cơ Seltos 2022 Deluxe, Luxury, Premium lắp ráp tại thị phần Việt Nam. Đây là mẫu mã MPV cỡ nhỏ dại trẻ trung, nhân tiện nghi cao cấp cùng khả năng vận hành kinh tế đang là phương án tốt mang lại các người tiêu dùng trẻ, mái ấm gia đình và đăc biệt với hải dương thể giá thấp còn được phụ vụ cho vấn đề chuyên chở hành khách, xe taxi ….
Bạn đang xem: Chiều dài xe kia seltos
Hình hình ảnh xe cơ Seltos 2022So sánh kích cỡ Seltos, Rush, Xpander
Cả 3 chủng loại 7 chỗ giá bèo này đều sở hữu kích thước hơi tương đồng, trong các số ấy Seltos có form size và chiều dài cửa hàng ngắn nhất.
Xem thêm: Bị Tụt Huyết Áp Phải Làm Gì Và Nên Uống Thuốc Gì? Bị Tụt Huyết Áp Cần Phải Làm Gì
Thông số kích thước | Seltos | Rush | Xpander |
Kích thước toàn diện (DxRxC) mm | 4315 x 1800 x 1645 | 4435 x 1695 x 1705 | 4.475 x 1.750 x 1.730 |
Chiều dài cửa hàng mm | 2.610 | 2685 | 2.775 |
Khoảng sáng dưới gầm xe mm | 190 | 220 | 205 |
Bán kính con quay vòng m | 5.3 | 5,2 | 5.2 |
So sánh hộp động cơ Seltos
Động cơ Seltos tuy gồm dung tích nhỏ tuổi hơn, nhưng lại được máy turbo tăng áp cho công suất và moment lớn, trong khi xe còn được vật dụng hộp số 7 cung cấp ly hợp kép rất hóa học lượng.
Thông số cồn cơ | Seltos | Rush | Xpander |
Kiểu | Kapa 1.4 TGDI | 2NR-VE – 1.5L | 1.5L MIVEC |
Công suất rất đại | 138 Hp | 102/6300 | 104/6.000 |
Mô men xoắn rất đại | 242 Nm | 134/4200 | 141/4.000 N.m/rpm |
Hộp số | 7 cấp cho ly vừa lòng kép | 4AT | 4AT |
Dẫn động | Cầu trước | Cầu Sau | Cầu trước |
Màu dung nhan xe tê Seltos
Bảng color xe cơ Seltos 2022Seltos đá quý Nóc ĐenSeltos white Nóc ĐenSeltos Đỏ Nóc ĐenSeltos Cam Nóc ĐenThông số nghệ thuật xe kia Seltos 2022
Bảng thông số xe cơ Seltos những phiên phiên phiên bản số sàn, tự động được rước từ trang web Thaco KIA.
Thông số Seltos | Deluxe | Luxury | Premium |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4315 x 1800 x 1645 mm | ||
Chiều nhiều năm cơ sở | 2.610 mm | ||
Khoảng sáng gầm xe | 190 mm | ||
Bán kính xoay vòng | 5.300 mm | ||
Trọng lượng không cài đặt KG | 1250 | 1290 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 50 L | ||
Số nơi ngồi | 05 Chỗ | ||
Hệ thống treo Trước | Kiểu McPherson | ||
Hệ thống treo Sau | Thanh cân bằng | ||
Phanh Trước x Sau | Đĩa x Đĩa | ||
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | ||
Lốp xe | 215/60R17 | ||
Mâm xe | Mâm đúc kim loại tổng hợp nhôm | ||
Kiểu | Kapa 1.4 TGDI | ||
Công suất rất đại | 138 Hp | ||
Mô men xoắn cực đại | 242 Nm | ||
Hộp số | 7 cấp ly đúng theo kép | ||
Thông số Seltos | Deluxe | Luxury | Premium |
Đèn pha | Halogen dạng thấu kính | LED | |
Đèn trộn tự động | Không | Có | |
Đèn LED chạy ban ngày | Không | Có | |
Cụm đèn sau dạng LED | Không | Có | |
Đèn sương mù phía trước | Halogen | LED | |
Thông số Seltos | Deluxe | Luxury | Premium |
Tay lái quấn da/ kiểm soát và điều chỉnh âm thanh | Có | Có | Có |
Tay lái kiểm soát và điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có |
Chế độ vận hành Drive mode (Eco, Normal, Sport) | Có | Có | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Màn hình | – | AVN 8” | AVN 10.25” |
Kết nối táo khuyết Carplay, Adroid | – | Có | Có |
Hệ thống đèn Mood light | Không | Có | |
Điều hòa từ bỏ động | Không | Có | |
Ghế da | Màu đen | Màu Beige | |
Ghế lái chỉnh điện | Không | Có | |
Chìa khóa thông minh | Không | Có | |
Của gió mặt hàng ghế sau | Có | ||
Thông số Seltos | Deluxe | Luxury | Premium |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Hệ thống bày bán lực phanh năng lượng điện tử EBD | Có | ||
Hệ thống cung ứng phanh cấp bách BA | Có | ||
Hệ thống thăng bằng điện tử ESP | Có | ||
Hệ thống ổn định thân xe VSM | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hễ ngang dốc HAC | Có | ||
Hệ thống ga từ động | Có | ||
Hệ thống phòng trộm | Có | ||
Khởi động bởi nút bấm và khóa năng lượng điện thông minh | Có | ||
Khóa cửa tinh chỉnh và điều khiển từ xa | Có | ||
Dây đai an ninh các mặt hàng ghế | Có | ||
Túi khí | 2 túi khí | 2 túi khí | 6 túi khí |
Khóa cửa trung tâm | Có | ||
Tự động khóa cửa khi vận hành | Có | ||
Camera lùi | Không | Có | |
Cảm biến cung cấp đỗ xe cộ trước-sau | Có |